Quy đổi ra các đơn vị chiều dài khác Yard

1 yard quốc tế bằng:

  • 0,5 fathom (1 fathom bằng 2 yard)
  • 3 feet (1 foot bằng một phần ba yard)
  • 36 inch
  • 0,9144 mét (1 mét bằng khoảng 1,0936 yard quốc tế)

Yard trước đây được phân chia theo tỷ lệ nhị phân thành hai, bốn, tám, và mười sáu phần gọi là half-yard (nửa yard), span (gang tay), finger (ngón tay), và nail (móng tay). Hai yard là một fathom (sải).

Mẫu chuẩn trên tường của Đài Thiên văn Hoàng gia Greenwich, London, Vương quốc Anh cho thấy các số đo chiều dài - 1 yard (3 feet), 2 feet, 1 foot, 6 inches (1/2 foot), và 1 inch.